Qantas là hãng hàng không lớn nhất Úc và là hãng hàng không lâu đời nhất liên tục hoạt động trên thế giới. Quan hệ đối tác của Emirates và Qantas mang lại trải nghiệm du lịch liền mạch trên một trong những mạng lưới lớn nhất thế giới.
Chi tiêu Dặm thưởng Skywards trên các chuyến bay nội địa và quốc tế của Qantas, bắt đầu từ 8.000 Dặm thưởng. Để đặt chuyến bay bằng Dặm thưởng Skywards với Qantas, hãy nhấp vào mục Chi tiêu ngay(Mở trang trong cùng một tab). Trong thanh trượt, chọn "Classic Reward" rồi chọn "Đối tác" từ menu thả xuống. Sau đó, bạn có thể kiểm tra tình trạng ghế trống của chuyến bay và sử dụng Dặm thưởng Skywards để hoàn tất đặt chỗ.
Chi tiêu ngay(Mở trang trong cùng một tab)Đặt chỗ với Qantas và cung cấp mã số hội viên Emirates Skywards của bạn để tích lũy tới 1,5 Dặm thưởng Skywards cho mỗi dặm bay. Số Dặm thưởng Skywards mà bạn tích lũy được sẽ phụ thuộc vào hạng bay của chuyến đi, loại giá vé và khoảng cách bay.
Tích lũy Dặm thưởng Skywards
Mức tích lũy dành cho hội viên Skywards đi trên các chuyến bay do Qantas tiếp thị và khai thác:
Loại vé | Hạng đặt chỗ | Dặm thưởng Skywards |
---|---|---|
Hạng Nhất | F, A | 150% |
Thương gia | J, C, D, I | 125% |
Phổ thông Đặc biệt | W, R | 110% |
Phổ thông | Y, B, H, T | 100% |
Giá khuyến mại hạng Phổ thông | K, L, M, V, S, G | 50% |
Giá khuyến mại hạng Phổ thông | N, Q, O | 25% |
* P, U, Z, X và E không đủ điều kiện
Sử dụng Dặm thưởng Skywards
Bảng dưới đây nêu rõ số Dặm thưởng cần cho một chuyến bay thưởng một chiều. Bạn sẽ cần gấp đôi số Dặm thưởng cho một chuyến bay thưởng khứ hồi.
Vùng | Quãng đường một chiều (dặm) | Hạng Phổ thông | Hạng Thương gia | Hạng Nhất |
---|---|---|---|---|
1 | 0-250 | 8.000 | 17.500 | 27.500 |
2 | 251-500 | 8.000 | 25.000 | 35.000 |
3 | 501-1000 | 12.000 | 35.000 | 50.000 |
4 | 1001-2000 | 18.000 | 50.000 | 72.500 |
5 | 2001-3000 | 22.000 | 65.000 | 95.000 |
6 | 3001-4000 | 26.000 | 77.500 | 115.000 |
7 | 4001-5000 | 32.000 | 92.500 | 135.000 |
8 | 5001-6000 | 38.000 | 105.000 | 160.000 |
9 | 6001-7000 | 44.000 | 125.000 | 190.000 |
10 | 7001-15000 | 54.000 | 145.000 | 220.000 |