Bangkok Airways có tới một trăm chuyến bay mỗi ngày đến hơn 25 điểm đến ở Thái Lan và trên khắp châu Á. Từ sân bay Suvarnabhumi của Bangkok, Bangkok Airways đưa du khách từ khắp nơi trên thế giới đến hơn 25 điểm đến thú vị trên khắp Thái Lan và Châu Á, trong đó có Samui, Phuket, Trat (Koh Chang), Maldives Sukhothai, Luang Prabang và Siem Reap (Angkor). Đội bay kết hợp và hiện đại của Bangkok Airways gồm hơn 35 máy bay.
Sử dụng Dặm thưởng Skywards để đặt chuyến bay với Bangkok Airways chỉ từ 8.000 Dặm.
Để đặt vé thưởng, hãy cho chúng tôi biết chi tiết chuyến đi của bạn qua mục Trò chuyện Trực tiếp(Mở liên kết) và một trong những tư vấn viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn ngay lập tức. Xin lưu ý rằng Trò chuyện Trực tiếp hiện chỉ có bằng tiếng Anh.
Đặt chỗ với Bangkok Airways và cung cấp mã số hội viên Emirates Skywards của bạn để tích lũy tới 1,25 Dặm thưởng Skywards cho mỗi dặm bay. Số Dặm thưởng Skywards mà bạn tích lũy được sẽ phụ thuộc vào hạng bay, loại giá vé và khoảng cách bay.
Tích lũy Dặm thưởng
Mức tích lũy dành cho hội viên Skywards đi trên các chuyến bay do Bangkok Airways tiếp thị và khai thác:
Loại vé | Hạng đặt chỗ | Dặm thưởng Skywards |
Hạng Blue Ribbon | C, D | 125% |
Hạng Phổ thông Đặc biệt | W, E | 125% |
Phổ thông | Y, M, K, N, T, L, H | 100% |
Hạng Phổ thông có giảm giá | Q, V, G, B | 50% |
* J, Z, U, R, P, A, O, X và S không đủ điều kiện
Để yêu cầu cộng Dặm thưởng Skywards còn thiếu cho những chuyến bay đã hoàn tất trong vòng sáu tháng vừa qua, bạn vui lòng cung cấp thông tin chi tiết chuyến bay qua mục Trò chuyện trực tiếp.(Mở liên kết)
Chỉ có thể tích lũy được Dặm thưởng trên các chuyến bay do Bangkok Airways khai thác và Dặm thưởng không có giá trị trên các chuyến bay liên danh của các hãng hàng không khác.
Sử dụng Dặm thưởng
Bảng dưới đây nêu rõ số Dặm thưởng cần cho một chuyến bay thưởng một chiều. Bạn sẽ cần gấp đôi số Dặm thưởng cho một chuyến bay thưởng khứ hồi.
Vùng | Quãng đường một chiều (dặm) | Hạng Phổ thông | Hạng Blue Ribbon |
1 | 0-250 | 8.000 | 17.500 |
2 | 251-500 | 8.000 | 25.000 |
3 | 501-1000 | 12.000 | 35.000 |
4 | 1001-2000 | 18.000 | 50.000 |
5 | 2001-3000 | 22.000 | 65.000 |
6 | 3001-4000 | 26.000 | 77.500 |
7 | 4001-5000 | 32.000 | 92.500 |
8 | 5001-6000 | 38.000 | 105.000 |
9 | 6001-7000 | 44.000 | 125.000 |
10 | 7001-15000 | 54.000 | 145.000 |